Tham khảo Best Thing I Never Had

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “Beyonce – Best Thing I Never Had”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. “Top 40 Urban Albums & Singles Chart – ngày 31 tháng 7 năm 2011”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  3. “Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Sao Paolo. 24 (106). tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Beyonce Album & Song Chart History”. Billboard Canadian Hot 100 for Beyonce. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  5. “Radio Top100 Oficiální – Beyoncé – Best Thing I Never Had – Czech Republic” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry (Czech Republic). Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. “Beyoncé – 4”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2011.
  7. “Chartverfolgung / Beyonce / Single” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Musicline (Germany). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Irish Singles Chart (July 21, 2011)”. Chart-Track. Irish Recorded Music Association. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.
  9. “Media Forest: Airplay chart - June 19, 2011 to June 25, 2011”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2015. Truy cập July 7, 20121. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  10. “Japan Charts > Billboard Japan Hot 100 (August 17, 2011)”. Billboard Japan Hot 100 for Beyonce. Prometheus Global Media. Lưu trữ bản gốc Tháng 8 21, 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  11. “Official Scottish Singles Chart Top 100”. Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2015.
  12. “Radio Top100 Oficiálna – Best Thing I Never Had” (bằng tiếng Slovak). International Federation of the Phonographic Industry (Slovakia). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “South African Top 10 Airplay Chart”. Mediaguide. Lưu trữ bản gốc Tháng 9 2, 2011. Truy cập Tháng 10 6, 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archivedate= (trợ giúp)
  14. “Best Thing I Never Had – South Korea”. Gaon Chart. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.
  15. 9 tháng 7 năm 2011/ “Chart Archive > UK Singles > ngày 9 tháng 7 năm 2011” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
  16. 23 tháng 7 năm 2011/ “Chart Archive > R&B Singles > ngày 23 tháng 7 năm 2011” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
  17. “Beyonce Album & Song Chart History”. Billboard Hot 100 for Beyonce. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  18. “Beyonce Album & Song Chart History”. Billboard Adult R&B Songs for Beyonce. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  19. “Beyonce Album & Song Chart History”. Billboard Hot R&B/Hip-Hop Songs for Beyonce. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  20. “Biggest Jump: Week of July 9, 2011”. Billboard. Prometheus Global Media. 9 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2011.
  21. 10 tháng 9 năm 2011/dance-club-play-songs “Week of September 10, 2011 – Hot Dance Club Songs” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011.[liên kết hỏng]
  22. “Beyoncé”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2015. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  23. “ARIA End of Year Charts - Top 100 Singles”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
  24. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2011”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2012.
  25. “Annual South Korea International Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012.
  26. “The Top 40 Biggest Selling Singles of the Year”. BBC Music. BBC. January 54, 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  27. Lane, Dan (20 tháng 1 năm 2012). “The biggest selling R&B and hip hop albums and singles of 2011 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012.
  28. “Hot 100 Songs – Year-End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. 2011. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
  29. “Hot R&B/Hip-Hop Songs – Year-End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. 2011. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
  30. “Rhythmic Songs – Year-End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. 2011. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2011.
  31. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  32. “Canada single certifications – Beyonce – Best Thing I Never Had”. Music Canada.
  33. “New Zealand single certifications – Beyonce – Best Thing I Never Had”. Recorded Music NZ.
  34. 1 2 “GAON DOWNLOAD CHART – 2011년”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Guld- och Platinacertifikat − År 2012” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Nhập Beyonce vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Best Thing I Never Had
  36. “Britain single certifications – Beyonce – Best Thing I Never Had” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Best Thing I Never Had vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  37. “American single certifications – Beyonce – Best Thing I Never Had” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
Bài hát của Beyoncé
Dangerously in Love
Live at Wembley
B'Day
I Am... Sasha Fierce
4
Beyoncé
Lemonade
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Best Thing I Never Had http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/pages/charts_display_... http://www.ariacharts.com.au/pages/charts_display_... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://australian-charts.com/showitem.asp?interpre... http://www.billboard-japan.com/system/jp_charts/ho...